Cách sử dụng hàm tính hiệu trong Excel

Bốn phép toán cơ bản nhất mà bất cứ ai cũng sẽ dùng đến là cộng, trừ, nhân, chia. Trong Excel cũng vậy, đây là 4 phép tính sẽ xuất hiện thường xuyên trong việc xử lí dữ liệu. Để giúp bạn có thể nắm rõ hơn cách ứng dụng các phép tính này một cách linh hoạt trong Excel, hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về hàm tính hiệu trong Excel.

Công thức thực hiện phép trừ trong Excel

Đầu tiên, bạn cần nhớ là mặc định không có hàm cho phép trừ trong Excel. Để có thể biểu diễn được phép trừ, bạn sử dụng dấu trừ (-).

Công thức cho phép trừ đơn giản là:

=Số thứ nhất – Số thứ hai

Hoặc là:

=Số thứ nhất – Số thứ hai – Số thứ ba -…- Số thứ n

Trừ nhiều ô trong Excel

Để thực hiện được phép trừ với nhiều ô trong Excel, bạn có thể thực hiện theo những phương án sau:

Cách 1: Sử dụng dấu trừ

Đơn giản là bạn chỉ việc gõ vào các dấu trừ giữa những con số mà thôi.

Ví dụ:

=A1-A2-A3-A4-A5-A6

Cách 2: Sử dụng SUM

Ngoài ra, bạn còn có thể rút gọn thao tác bằng việc sử dụng SUM như sau:

=A1-SUM(A2:A6)

Từ hàm SUM ở trên, bạn có thể diễn giải công thức thành A1-(A2+A3+A4+A5+A6). Đơn giản ở đây chỉ là thay đổi thứ tự tính toán mà thôi.

Trừ phần trăm trong Excel

Nếu như bạn đang muốn thực hiện phép trừ đối với phần trăm, bạn hãy trừ như bình thường:

=100%-80%

Hoặc là có thể nhập theo ô chứa giá trị phần trăm:

=A1-A2

Nếu như bạn muốn thực hiện phép trừ từ một số (tính phần trăm của một số) hãy dùng công thức:

=Số * (1-x%)

VD: =100*(1-80%)

Trừ ngày tháng và thời gian trong Excel

Cách đơn giản nhất để thực hiện trừ ngày tháng là dùng liên kết đến ô và đặt kết quả ở ô thứ 3.

VD: Tại ô A1, bạn nhập 1/1/2018

Tại ô A2, bạn nhập 2/3/2018

Ô A3 nhập =A2-A1 kết quả trả về số ngày 60 ngày.

Ngoài ra, bạn cũng có thể nhập trực tiếp phép toán và kết quả ở cùng 1 ô, với sự trợ giúp của hàm DATE hoặc là DATEVALUE.

=DATE(2018,3,2)-DATE(2018,1,1)

=DATEVALUE("3/2/2018")-DATEVALUE("1/1/2018")

Tương tự như vậy, thời gian cũng có 2 cách trừ. Đầu tiên, chia 3 ô bao gồm số bị trừ, số trừ và hiệu.

Tiếp đó, bạn sử dụng hàm TIMEVALUE. VD:

=TIMEVALUE(“12:30 PM”)-TIMEVALUE(“12:00 PM”)

Phép trừ kí tự trong Excel

Phép trừ dùnghàm phân biệt kí tự

Các công thức này sẽ phân biệt rõ kí tự hoa và kí tự thường trong ô.

Để thực hiện được phép trừ một chuỗi kí tự, bạn dùng hàm SUBSTITUTE để tiến hành thay thế chuỗi bằng khoảng trống, sau đó dùng hàm TRIM để loại bỏ khoảng cách còn thừa. Như vậy, bạn đã “trừ” rồi đó.

Chi tiết được biểu diễn như hình minh họa sau:

Để công thức có thể hoạt động, bạn hãy nhớ rằng chuỗi kí tự cần phải chính xác!

Phép trừ dùng hàm không biệt kí tự

Công thức này cũng sẽ dùng phương pháp như trên: giúp thay thế đoạn kí tự muốn trừ đi bởi kí tự rỗng. Tuy vậy, lần này bạn dùng hàm REPLACE kết hợp SEARCH và LEN:

  • SEARCH có tác dụng trả về số ký tự ở vị trí xuất hiện đầu tiên của ký tự hoặc là xâu văn bản cho trước, tính từ trái sang phải và không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.
  • REPLACE giúp thay thế một phần của chuỗi văn bản bởi một chuỗi văn bản khác.
  • LEN trả về số lượng kí tự tại chuỗi văn bản.

Bạn sẽ dùng hàm SEARCH để trả về vị trí của chữ cái đầu tiên bạn muốn trừ ở chuỗi gốc, nằm tại start_num của hàm REPLACE. Tiếp đó, hàm LEN sẽ tìm số lượng kí tự muốn xóa, thuộc phần num_chars tại REPLACE.

Công thức có dạng như hình minh họa bên dưới:

Dùng hàm COUNTIF trừ hai danh sách cho nhau

Ở trường hợp này, bạn sẽ trừ hai danh sách cho nhau với hàm COUNTIF.

Hay nói cách khác, bạn sẽ đếm các giá trị độc nhất.

Xem thêm: Hướng dẫn cách tạo bảng trong Excel đơn giản

Ví dụ:

Lời giải:
Bạn sẽ dùng hàm COUNTIF để đếm lần lượt số lần xuất hiện của mỗi ô thuộc danh sách lớn hơn ở danh sách nhỏ hơn.

=COUNITF($B$1:$B$3,A1)

Sau khi thực hiện đếm, các giá trị độc nhất có kết quả bằng 0. Để hiển thị, bạn dùng lồng thêm hàm IF:

=IF(COUNTIF($B$1:$B$3,A1)=0,A1,””)

Và bạn có kết quả như hình bên dưới:

Vậy là bạn đã hoàn thành xong việc ứng dụng hàm tính hiệu trong Excel vào các trường hợp rồi đấy. Chúc bạn thực hiện thành công!

Xem thêm: Hướng dẫn cách đặt mật khẩu cho file Excel

Tin tức liên quan

Gửi bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *